🔍
Search:
BỊ TẮC NGHẼN
🌟
BỊ TẮC NGHẼN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
소통이 제대로 이루어지지 않고 막히다.
1
BỊ TRỞ NGẠI, BỊ TẮC NGHẼN, BỊ ĐÌNH TRỆ:
Sự trao đổi bị vướng mắc và không thành.
-
2
혈관이 막히어 몸의 피가 제대로 통하지 않다.
2
BỊ NHỒI MÁU:
Máu trong cơ thể không lưu thông bình thường nên huyết quản bị tắc nghẽn.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 상황 등이 성장하거나 발전하지 못하고 일정한 정도에 그치게 되다.
1
BỊ ĐÌNH TRỆ, BỊ NGƯNG TRỆ:
Những điều như công việc hay tình huống nào đó trở nên không thể phát triển hay tăng trưởng mà bị dừng ở mức độ nhất định.
-
2
움직임이 원활하지 못하고 한자리에 머무르게 되다.
2
BỊ NGƯNG TRỆ, BỊ TẮC NGHẼN:
Chuyển động không thể suôn sẻ mà trở nên bị dừng ở một chỗ.
-
Động từ
-
1
교통 시설이나 통신 시설의 연결이 막히거나 끊어져 서로 통하지 않게 되다.
1
TRỞ NÊN KHÔNG THÔNG SUỐT, BỊ GIÁN ĐOẠN, BỊ TẮC NGHẼN, BỊ ĐÌNH TRỆ:
Sự liên kết của hạ tầng giao thông hay hạ tầng viễn thông bị ngăn chặn hoặc cắt đứt nên trở nên không thông suốt với nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
길, 통로, 구멍 등이 통하지 못하게 되다.
1
BỊ CHẶN, BỊ NGĂN, BỊ BỊT:
Đường xá, lối đi, cái lỗ... trở nên không thông suốt.
-
2
앞이 트이지 않게 가려지거나 둘러싸이게 되다.
2
BI CHE CHẮN, ĐƯỢC CHE PHỦ:
Được che hoặc bao bọc để mặt trước không lộ ra.
-
3
모르거나 어려운 것에 부딪혀 일이 잘 풀리지 않다.
3
BỊ TẮC, BỊ BẾ TẮC:
Gặp phải điều không biết hay khó khăn nên công việc không được giải quyết tốt.
-
4
어떤 것이 중단되게 되거나 하려던 것을 못하게 되다.
4
BỊ NGHẼN, BỊ GIÁN ĐOẠN:
Cái nào đó bị gián đoạn hoặc không làm được cái định làm.
-
5
몸의 일부에 무엇인가가 통하지 않게 되다.
5
BỊ NGHẸT, BỊ TẮC NGHẼN:
Cái gì đó trở nên không thông suốt ở một phần của cơ thể.
-
6
길에 차가 많아 차가 제대로 가지 못하게 되다.
6
BỊ TẮC ĐƯỜNG, BỊ KẸT ĐƯỜNG:
Xe không dễ đi được do trên đường nhiều xe.
-
7
융통성이 없이 답답하게 굴다.
7
BỊ CẢN TRỞ:
Hành xử một cách cứng nhắc khó chịu.
🌟
BỊ TẮC NGHẼN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
말이나 행동에 망설임이나 막힘이 없이.
1.
MỘT CÁCH KHÔNG DO DỰ, MỘT CÁCH KHÔNG DAO ĐỘNG, MỘT CÁCH KHÔNG NAO NÚNG:
Một cách không phân vân hoặc bị tắc nghẽn trong lời nói hay hành động.
-
☆
Danh từ
-
1.
막히지 않고 서로 잘 통함.
1.
SỰ THÔNG SUỐT:
Việc không bị tắc nghẽn mà thông suốt với nhau.
-
2.
오해가 없도록 뜻이나 생각이 서로 잘 통함.
2.
SỰ THÔNG HIỂU, SỰ THÔNG TỎ:
Việc ý tứ hay suy nghĩ thông suốt với nhau, không có hiểu lầm.
-
Động từ
-
1.
막히지 않고 서로 잘 통하다.
1.
THÔNG SUỐT:
Không bị tắc nghẽn mà thông suốt với nhau.
-
2.
오해가 없도록 뜻이나 생각을 서로 잘 통하다.
2.
THÔNG HIỂU, THÔNG TỎ:
Ý tứ hay suy nghĩ thông suốt với nhau, không có hiểu lầm.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
바람, 냄새, 기운 등이 갑자기 세게 끼치는 모양.
1.
MỘT CÁCH XỘC LÊN, MỘT CÁCH PHÙ PHÙ:
Hình ảnh gió, mùi, không khí... bất ngờ thổi mạnh tới.
-
2.
불이 갑자기 세게 일어나는 모양.
2.
MỘT CÁCH BÙNG LÊN:
Hình ảnh ngọn lửa bất ngờ cháy mạnh.
-
3.
얼굴이 갑자기 달아오르는 모양.
3.
MỘT CÁCH ĐỎ LỰNG:
Hình ảnh khuôn mặt bỗng dưng đỏ lên.
-
4.
어떤 일이 빠르고 힘차게 일어나는 모양.
4.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT:
Hình ảnh việc nào đó diễn ra một cách nhanh và dứt khoát.
-
5.
매어 있거나 막혀 있던 것이 갑자기 풀리거나 시원스럽게 열리는 모양.
5.
MỘT CÁCH THẢ LỎNG, MỘT CÁCH THÔNG SUỐT:
Hình ảnh cái bị buộc lại hoặc bị tắc nghẽn lại bỗng dưng được tháo ra và mở ra một cách thoải mái.
-
-
1.
숨을 쉬기 힘들 정도로 답답함을 느끼다.
1.
NGHẸN THỞ:
Hơi thở bị tắc nghẽn.
-
Động từ
-
1.
소통이 제대로 이루어지지 않고 막히다.
1.
BỊ TRỞ NGẠI, BỊ TẮC NGHẼN, BỊ ĐÌNH TRỆ:
Sự trao đổi bị vướng mắc và không thành.
-
2.
혈관이 막히어 몸의 피가 제대로 통하지 않다.
2.
BỊ NHỒI MÁU:
Máu trong cơ thể không lưu thông bình thường nên huyết quản bị tắc nghẽn.
-
Danh từ
-
1.
소통이 제대로 이루어지지 않고 막힘.
1.
SỰ TRỞ NGẠI, SỰ TẮC NGHẼN, SỰ ĐÌNH TRỆ:
Việc trao đổi bị vướng mắc và không thành.
-
2.
혈관이 막히어 몸의 피가 제대로 통하지 않음.
2.
SỰ NHỒI MÁU, SỰ KHÔNG LƯU THÔNG:
Việc máu trong cơ thể không lưu thông bình thường nên huyết quản bị tắc nghẽn.
-
Danh từ
-
1.
교통 시설이나 통신 시설의 연결이 막히거나 끊어져 서로 통하지 않음.
1.
SỰ GIÁN ĐOẠN, SỰ TẮC NGHẼN, SỰ ĐÌNH TRỆ:
Việc cơ sở vật chất về giao thông hay thông tin không thông suốt với nhau do bị đứt hoặc do bị tắc nghẽn.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동에 망설임이나 막힘이 없다.
1.
KHÔNG DO DỰ, KHÔNG DAO ĐỘNG, KHÔNG NAO NÚNG:
Không phân vân hoặc bị tắc nghẽn trong lời nói hay hành động.
-
Động từ
-
1.
막히지 않고 서로 잘 통하다.
1.
ĐƯỢC THÔNG SUỐT:
Không bị tắc nghẽn mà thông suốt với nhau.
-
2.
오해가 없도록 뜻이나 생각이 서로 잘 통하다.
2.
ĐƯỢC THÔNG HIỂU, ĐƯỢC THÔNG TỎ:
Ý tứ hay suy nghĩ thông suốt với nhau không có hiểu lầm.
-
☆
Phó từ
-
1.
전혀 망설이지 않고 선뜻선뜻 행동하는 모양.
1.
MỘT CÁCH KHẨN TRƯƠNG, MỘT CÁCH MAU LẸ, NGAY LẬP TỨC:
Hình ảnh hoàn toàn không do dự mà hành động nhanh nhẹn.
-
2.
일이 막힘이 없이 아주 잘되어 가는 모양.
2.
MỘT CÁCH SUÔN SẺ, MỘT CÁCH THUẬN LỢI:
Hình ảnh công việc tiến triển rất tốt mà không bị tắc nghẽn.
-
3.
질서 있게 조화를 이루어 행동하는 모양.
3.
MỘT CÁCH NHỊP NHÀNG, MỘT CÁCH ĂN Ý:
Hình ảnh tạo nên sự điều hoà một cách có trật tự rồi hành động.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
공기 등이 막힘없이 흐름.
1.
SỰ LƯU THÔNG:
Việc không khí... lưu thông không bị tắc nghẽn.
-
2.
화폐나 물품 등이 널리 쓰임.
2.
SỰ LƯU THÔNG:
Tiền tệ hay vật phẩm... được dùng rộng rãi.
-
3.
상품이 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래되는 활동.
3.
SỰ LƯU THÔNG PHÂN PHỐI:
Hoạt động mà hàng hóa được giao dịch qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Động từ
-
1.
공기 등이 막힘없이 흐르게 되다.
1.
ĐƯỢC LƯU THÔNG:
Không khí... lưu thông không bị tắc nghẽn.
-
2.
화폐나 물품 등이 널리 쓰이다.
2.
ĐƯỢC LƯU THÔNG:
Tiền tệ hay vật phẩm được dùng rộng rãi.
-
3.
상품이 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래되다.
3.
ĐƯỢC LƯU THÔNG PHÂN PHỐI:
Hàng hóa được giao dịch qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Danh từ
-
1.
가슴 바로 아래에 있는 근육이 갑자기 수축되어 숨구멍이 막혔다가 열리면서 이상한 소리가 나는 증세.
1.
SỰ NẤC CỤC:
Triệu chứng do cơ dưới ngực đột nhiên bị co thắt làm cho cổ họng bị tắc nghẽn rồi mở ra và phát ra âm thanh lạ.
-
Động từ
-
1.
공기 등이 막힘없이 흐르다.
1.
LƯU THÔNG:
Không khí… lưu thông mà không bị tắc nghẽn.
-
2.
화폐나 물품 등을 널리 쓰다.
2.
LƯU THÔNG:
Dùng rộng rãi tiền tệ hay vật phẩm...
-
3.
상품을 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래하다.
3.
LƯU THÔNG PHÂN PHỐI:
Giao dịch hàng hóa qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
막힘이 없이 흐르다.
1.
THÔNG:
Chảy không bị tắc nghẽn.
-
2.
말이나 문장이 논리에 맞지 않는 부분이 없이 의미가 잘 이어지다.
2.
THÔNG TỎ, THÔNG SUỐT:
Lời nói hoặc câu văn có ý nghĩa mạch lạc không có chỗ nào không lợp lôgíc.
-
3.
어떤 곳에 전류가 지나가다.
3.
LƯU THÔNG, CHẠY QUA:
Dòng điện đi qua chỗ nào đó.
-
4.
어떤 것이 받아들여지거나 효력을 가지다.
4.
THÔNG QUA:
Cái nào đó được tiếp nhận hoặc có hiệu lực.
-
5.
다른 사람들에게 어떤 존재로 알려지다.
5.
THÔNG HIỂU:
Được người khác biết đến như là thực thể nào đó.
-
6.
서로 관련이 있거나 공통점이 있다.
6.
THÔNG ĐỒNG, TƯƠNG ĐỒNG:
Có liên quan với nhau hoặc có điểm chung.
-
7.
어떤 곳으로 이어지다.
7.
THÔNG, THÔNG RA:
Được tiếp nối với nơi nào đó.
-
8.
마음이나 의사 등이 다른 사람에게 잘 전달되거나 이해되다.
8.
THÔNG CẢM, THÔNG HIỂU:
Tâm tư hay ý nghĩ... được truyền đạt hoặc được thấu hiểu bởi người khác.
-
9.
어떤 공간을 통과하여 지나가다.
9.
THÔNG QUA, XUYÊN QUA:
Xuyên (vượt) qua không gian nào đó.
-
10.
어떤 일을 할 때 사람이나 물체를 매개로 하다.
10.
THÔNG QUA:
Lấy vật thể hoặc con người làm kênh kết nối khi làm việc gì đó
-
11.
일정한 시간에 걸치다.
11.
QUA, TRÔI QUA:
Trải qua thời gian nhất định.
-
12.
어떤 과정이나 경험을 바탕으로 하다.
12.
THÔNG QUA, NHỜ CÓ, NHỜ VÀO:
Lấy kinh nghiệm hoặc quá trình nào đó làm nền tảng.
-
13.
어떤 관계를 만들다.
13.
THÔNG QUA, KẾT NỐI:
Tạo nên mối quan hệ nào đó.
-
14.
어떤 일을 하는 데 무엇을 이용하다.
14.
THÔNG QUA, DỰA TRÊN, NHỜ VÀO:
Dùng cái gì đó vào làm việc nào đó.
-
15.
언어가 서로 소통되다.
15.
THÔNG THẠO, THÔNG HIỂU:
Ngôn ngữ được thông hiểu nhau.